• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TẤM S460M, THÉP TẤM S460ML

S460М - thép kết cấu hạt mịn sau khi cán nhiệt cơ. Loại thép này sở hữu tính năng hàn tốt, khả năng chống nứt gãy cao và đặc tính tạo hình nguội tốt. Thép tấm S460M đáp ứng các yêu cầu của EN 10025-4. Nó thường được sử dụng cho các kết cấu hàn trong đóng tàu và chế tạo máy và xây dựng cầu, kết cấu thép và giá đỡ máy phát điện gió. Kích thước có sẵn Thép tấm S460 thuộc loại chất lượng М và МL có sẵn với độ dày từ 8-50 mm. Chiều rộng sản phẩm cuộn có thể lên đến 3200 mm, chiều dài tối đa 12200 mm. Với độ dày tấm là 50 mm và chiều rộng là 3200 mm, chiều dài tối đa là 7500 mm. Trọng lượng tấm tối đa là 9,5 tấn. Tấm được cung cấp với các cạnh được cắt.

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM S460M, THÉP TẤM S460ML

THÉP TẤM S460M, THÉP TẤM S460ML

ƯU ĐIỂM: CỦA THÉP TẤM S460M và thép tấm S460ML
S460М - thép kết cấu hạt mịn sau khi cán nhiệt cơ. Loại thép này sở hữu tính năng hàn tốt, khả năng chống nứt gãy cao và đặc tính tạo hình nguội tốt. Thép tấm S460M đáp ứng các yêu cầu của EN 10025-4.
Nó thường được sử dụng cho các kết cấu hàn trong đóng tàu và chế tạo máy và xây dựng cầu, kết cấu thép và giá đỡ máy phát điện gió.
Kích thước có sẵn
Thép tấm S460 thuộc loại chất lượng М và МL có sẵn với độ dày từ 8-50 mm. Chiều rộng sản phẩm cuộn có thể lên đến 3200 mm, chiều dài tối đa 12200 mm. Với độ dày tấm là 50 mm và chiều rộng là 3200 mm, chiều dài tối đa là 7500 mm. Trọng lượng tấm tối đa là 9,5 tấn. Tấm được cung cấp với các cạnh được cắt.
GIẢI THÍCH
S có nghĩa là kết cấu thép,
M có nghĩa là điều kiện giao hàng: thép hàn, kết cấu hạt mịn, cán nhiệt.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ.

ĐẶC TÍNH HÀN CỦA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM S460ML
Do hàm lượng carbon thấp và lượng carbon tương đương thấp, những loại thép này thích hợp cho cả hàn thủ công và hàn tự động theo tất cả các quy trình hàn đã biết.
Do đặc tính chống nứt tốt nên gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn là không cần thiết. Tuy nhiên, chất lượng của mối hàn phụ thuộc vào quy trình hàn, điều kiện của nó và phạm vi phụ gia thích hợp. Không nên sử dụng hàn khí.
Cần sử dụng dây hàn và điện cực hàn làm phụ gia phù hợp với cấp độ bền. Các điện cực có lớp phủ cơ bản được khuyến khích để hàn thủ công. Các lớp không thích hợp để xử lý nhiệt ở nhiệt độ cao hơn 580 ° С. Giảm căng thẳng (530-580 ° С) chỉ được yêu cầu khi được kê đơn.
Công ty làm việc với các loại thép này phải đảm bảo rằng các tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý của họ phù hợp với vật liệu này.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S460M và S460ML

Grade

С

Si

Мn

Р

S

Nb

V

Тi

Сг

Ni

Мо

Сu

Аl (min)

N

S460М


0.16


0.60


1.70

0.030

0.025


0.05


0.12


0.05


0.30


0.80


0.20


0.55


0.02


0.025

S460МL

0.025

0.020

Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %
Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất
Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng
Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng
Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355
Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18%
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML

Độ dày danh nghĩa (mm)

Giới hạn chảy, min MPa

Độ bền kéo, MPа

Độ dãn dài, min %

≤ 16

460

540-720

17

16 ˂ t ≤ 40

440

540-720

17

40 ˂ t ≤ 50

430

530-710

17

THỬ NGHIỆM VA ĐẬP CỦA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML


Mức thép

Năng lượng va đập
KV, min J

+20

0

-10

-20

-30

-40

-50

S460М

55

47

43

40

-

-

-

S460МL

63

55

51

47

40

31

27


BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S460M và S460ML

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

Khối lượng/tấm

Khối lượng/m2

1

Thép Tấm 3ly

3

x

1500

x

6000

mm

Tấm

211.95

23.55

2

Thép Tấm 4ly

4

x

1500

x

6000

mm

Tấm

282.6

31.4

3

Thép Tấm 5ly

5

x

1500

x

6000

mm

Tấm

353.25

39.25

4

Thép Tấm 6ly

6

x

1500

x

6000

mm

Tấm

423.9

47.1

5

Thép Tấm 8ly

8

x

1500

x

6000

mm

Tấm

565.2

62.8

6

Thép Tấm 9ly

9

x

1500

x

6000

mm

Tấm

635.85

70.65

7

Thép Tấm 10ly

10

x

1500

x

6000

mm

Tấm

706.5

78.5

8

Thép Tấm 12ly

12

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1130.4

94.2

9

Thép Tấm 13ly

13

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1224.6

102.05

10

Thép Tấm 14ly

14

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1318.8

109.9

11

Thép Tấm 15ly

15

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1413

117.75

12

Thép Tấm 16ly

16

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1507.2

125.6

13

Thép Tấm 18ly

18

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1695.6

141.3

14

Thép Tấm 19ly

19

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1789.8

149.15

15

Thép Tấm 20ly

20

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1884

157

16

Thép Tấm 22ly

22

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2072.4

172.7

17

Thép Tấm 24ly

24

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2260.8

188.4

18

Thép Tấm 25ly

25

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2355

196.25

19

Thép Tấm 26ly

26

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2449.2

204.1

20

Thép Tấm 28ly

28

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2637.6

219.8

21

Thép Tấm 30ly

30

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2826

235.5

22

Thép Tấm 32ly

32

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3014.4

251.2

23

Thép Tấm 35ly

35

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3297

274.75

24

Thép Tấm 36ly

36

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3391.2

282.6

25

Thép Tấm 38ly

38

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3579.6

298.3

26

Thép Tấm 40ly

40

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3768

314

27

Thép Tấm 45ly

45

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4239

353.25

28

Thép Tấm 50ly

50

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4710

392.5

29

Thép Tấm 55ly

55

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5181

431.75

30

Thép Tấm 60ly

60

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5652

471

31

Thép Tấm 65ly

65

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6123

510.25

32

Thép Tấm 70ly

70

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6594

549.5

33

Thép Tấm 75ly

75

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7065

588.75

34

Thép Tấm 80ly

80

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7536

628

35

Thép Tấm 85ly

85

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8007

667.25

36

Thép Tấm 90 ly

90

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8478

706.5

37

Thép Tấm 95ly

95

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8949

745.75

38

Thép Tấm 100ly

100

x

2000

x

6000

mm

Tấm

9420

785


MUA THÉP TẤM S460M và THÉP TẤM 460ML ở đâu?
Thép Kiên Long chuyên nhập khẩu thép S460M và S460ML từ Hàn Quốc, Nhật Bản, ấn độ, Trung Quốc, Malaysia, Thái Lan, Đài Loan…với chất lượng kiểm định nghiêm ngặt, giá thành cạnh tranh.
Lợi ích của bạn nhận được khi mua hàng từ Thép Kiên Long:
+ Tư vấn tận tình về sản phẩm từ cơ lý tính, đưa ra giải pháp hợp lý cho khách hàng.
+ Giao hàng nhanh chóng, thuận lợi.
+ Chất lượng sản phẩm đảm bảo tuyệt đối.
+ tiết kiệm chi phí, thời gian
+ Hỗ trợ, đổi trả hàng.

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607